Vải địa kỹ thuật không dệt polypropylen thấm
Vải địa kỹ thuật không dệt PP được sản xuất từ sợi polypropylene thông qua các kỹ thuật bao gồm nóng chảy, phun và tuyển nổi không khí tốc độ cao để tạo ra một cấu trúc cụ thể. Vật liệu này sau đó trải qua quá trình cài đặt nhiệt, nén chặt và các phương pháp xử lý chuyên dụng tiên tiến.
1. Thể hiện độ bền kéo cao và khả năng chống thâm nhập hiệu quả.
2. Cải thiện hiệu quả độ ổn định và khả năng chịu tải của đất.
3. Thể hiện khả năng chống dòng chảy ngược vượt trội.
4. Ngăn chặn sự xói mòn hoặc rửa trôi các hạt đất.
5. Sở hữu đặc tính chống lão hóa đặc biệt và khả năng chống ăn mòn hóa học.
Sản phẩm dmô tả từ nhà cung cấp
:
:
:
:
:
1m-6m(Có thể tùy chỉnh) :
50m-200m/Cuộn (Có thể tùy chỉnh) :
:
:
: ISO9001/ISO14001/ISO45001/CE-CCSD23010543609/CRCC
: Trong vòng 10 năm (Dựa trên điều kiện thực tế của sản phẩm)
: Hỗ trợ kỹ thuật trực tuyến, đào tạo lắp đặt, hướng dẫn tận nơi..
Tính năng sản phẩm
1. Độ bền cao: Vải địa kỹ thuật không dệt thể hiện độ bền kéo và khả năng chống đứt vượt trội, cải thiện đáng kể độ ổn định và khả năng chịu tải của đất.
2. Tính thấm nước: Vải địa kỹ thuật không dệt có khả năng thấm nước vừa đủ, giúp duy trì độ ẩm cho đất, giảm xói mòn, tăng cường khả năng giữ nước của đất.
3. Khả năng bảo vệ: Vải địa kỹ thuật không dệt ngăn ngừa xói mòn và hư hại đất một cách hiệu quả, từ đó bảo vệ sự ổn định và toàn vẹn của các kết cấu kỹ thuật như kè và đập.
4. Chống ăn mòn: Thường bao gồm các vật liệu chống ăn mòn, vải địa kỹ thuật không dệt có khả năng chống ăn mòn phù hợp và có thể đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện môi trường đầy thách thức.
5. Thi công thuận tiện: Vải địa kỹ thuật không dệt có trọng lượng nhẹ và linh hoạt, giúp dễ dàng lắp đặt và cho phép tùy chỉnh, nối khi cần thiết để nâng cao hiệu quả thi công.
Ứng dụng sản phẩm
1. Kỹ thuật đường bộ: Vải địa kỹ thuật không dệt đóng vai trò là vật liệu hiệu quả để gia cố nền đường và tăng cường nền móng, từ đó nâng cao khả năng chịu tải và độ ổn định của mặt đường, đồng thời kéo dài tuổi thọ của các bề mặt này.
2. Dự án bảo tồn nước: Trong bối cảnh quản lý nước, vải địa kỹ thuật không dệt được sử dụng ở bờ sông, đập và hồ chứa để chống xói mòn đất, ổn định sườn dốc và bảo vệ tính toàn vẹn cấu trúc của các dự án bảo tồn nước.
3. Kỹ thuật môi trường: Vải địa kỹ thuật không dệt đóng vai trò quan trọng trong các ứng dụng chôn lấp, cung cấp các giải pháp chống thấm và chống ăn mòn, cũng như hỗ trợ thu gom khí sinh học và các chức năng chuyên dụng khác để bảo vệ môi trường và ngăn ngừa ô nhiễm nước ngầm.
4. Kỹ thuật làm vườn: Trong các ứng dụng làm vườn, vải địa kỹ thuật không dệt được sử dụng để chuẩn bị đất, trồng cây và bảo vệ rễ cây, từ đó nâng cao tính thẩm mỹ và môi trường tổng thể của không gian xanh ngoài trời.
5. Kỹ thuật khai thác mỏ: Vải địa kỹ thuật không dệt được ứng dụng trong các hoạt động khai thác mỏ để ổn định mái dốc, ngăn chặn sự rò rỉ trong ao chứa chất thải, thúc đẩy phủ xanh mỏ và nhiều chức năng khác để đảm bảo bảo vệ môi trường khai thác mỏ và sự an toàn của nhân viên.
Chỉ số sản phẩm
Của cải | Phương pháp kiểm tra | Đơn vị | TW-CJ 100 | TW-CJ 150 | TW-CJ 200 | TW-CJ 250 | TW-CJ 300 | TW-CJ 400 | TW-CJ 500 | TW-CJ 600 | TW-CJ 800 |
Độ bền kéo | EN ISO 10319 | kN/m | 7 | 11 | 16 | 20 | 21 | 27 | 34 | 40 | 45 |
Độ giãn dài kéo (MD / TD) | EN ISO 10319 | % | 80/70 | 80/70 | 80/70 | 80/70 | 80/70 | 85/70 | 85/70 | 90/70 | 95/75 |
CBRKhả năng chống đâm thủng | EN ISO 12236 | N | 1100 | 1700 | 2350 | 3000 | 3500 | 4500 | 5700 | 7000 | 9000 |
Kích thước lỗ chân lông O90 | EN ISO 12956 | ừm | 130 | 100 | 100 | 95 | 85 | 85 | 80 | 80 | 80 |
Tính thấm | EN ISO 11058 | L/m2/giây | 140 | 125 | 115 | 90 | 75 | 55 | 45 | 35 | 20 |
Chống chịu thời tiết | EN 12224 | % | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 |
Thời gian phơi nhiễm | EN 13249 | ngày | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
Kháng hóa chất | EN 14030 | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Kháng vi sinh vật | EN 12225 | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Cân nặng | EN ISO 9864 | g/m2 | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 400 | 500 | 600 | 800 |
Chiều rộng cuộn | - | tôi | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
Chiều dài cuộn | - | tôi | 300 | 250 | 150 | 150 | 100 | 100 | 75 | 50 | 50 |
Đóng gói và vận chuyển
Giới thiệu công ty
Câu hỏi thường gặp
Bạn có thể thiết kế cho chúng tôi?
Chúng tôi có đội ngũ thiết kế chuyên nghiệp sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong công việc thiết kế.
Bạn có chấp nhận đơn đặt hàng xử lý?
Chúng tôi cung cấp dịch vụ OEM và ODM cho khách hàng.
Chúng tôi có thể lấy mẫu từ nhà máy của bạn không?
Chúng tôi có thể cung cấp cho bạn các mẫu miễn phí, nhưng bạn cần phải trả phí chuyển phát nhanh trước khi hợp tác đầu tiên.
Bạn có thể in thương hiệu của chúng tôi lên sản phẩm của bạn không?
Đúng.Nếu bạn có thể đáp ứng MOQ của chúng tôi, chúng tôi có thể in logo của bạn lên sản phẩm và bao bì.
Làm thế nào để bạn đảm bảo chất lượng sản phẩm cho chúng tôi?
Chúng tôi có đội ngũ kiểm soát chất lượng chuyên nghiệp và mỗi sản phẩm đều được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi xuất xưởng.
Thời gian giao hàng của bạn là bao lâu?
Những đơn hàng nhỏ mất khoảng một tuần, những đơn hàng lớn cần đàm phán dựa trên đơn hàng của nhà máy.
Phương thức thanh toán của bạn là gì?
Chúng tôi chấp nhận T/T, L/C, Western Union hoặc đàm phán. Đừng lo lắng về bất cứ điều gì, nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Những sảm phẩm tương tự
gửi thành công
Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn ngay khi có thể
Tin tức liên quan
gửi thành công
Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn ngay khi có thể