Tế bào địa chất HDPE
Geocell HDPE có ưu điểm là độ bền cao, khả năng thấm nước và chống ăn mòn. Nó có nhiều ứng dụng và là một trong những vật liệu tổng hợp thường được sử dụng trong các dự án bảo vệ và gia cố đất.
Geocell HDPE là một loại vật liệu địa kỹ thuật tổng hợp được làm từ vật liệu polyetylen (HDPE) mật độ cao, có cấu trúc giống như tế bào. Nó được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực kỹ thuật để bảo vệ và gia cố đất.
Vật liệu:HDPE
Đặc trưng:
1. Độ bền cao: Do được làm từ vật liệu polyetylen mật độ cao nên geocell HDPE có độ bền nén và độ bền kéo cao, có thể tăng cường độ ổn định của đất một cách hiệu quả.
2. Độ thấm nước: Cấu trúc của geocell HDPE nhìn chung có độ xốp và khả năng thoát nước nhất định, có thể thúc đẩy sự xâm nhập và thoát nước của đất và nước, đồng thời ngăn chặn đất bị tích tụ độ ẩm và áp lực.
3. Chống ăn mòn: Vật liệu polyetylen mật độ cao có khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp với các loại đất và điều kiện môi trường khác nhau và có thể kéo dài tuổi thọ của geocell.
Ứng dụng:
1. Gia cố nền móng: Geocell HDPE có thể được sử dụng để gia cố nền móng trong các dự án giao thông như đường bộ và đường sắt. Nó có thể làm tăng khả năng chịu tải và độ ổn định của đất, đồng thời ngăn chặn sự sụp đổ và lún của nền đất.
2. Bảo tồn đất và nước: Geocell HDPE có thể được sử dụng trong các dự án bảo tồn đất và nước để chống xói mòn đất và xói mòn sườn dốc, đồng thời tăng khả năng giữ nước và chống xói mòn của đất.
3. Bảo vệ mái dốc bờ sông: Geocell HDPE có thể được sử dụng trong các dự án bảo vệ mái dốc bờ sông. Thông qua cấu trúc và độ bền của các tế bào, sự ổn định của bờ sông được củng cố và bảo vệ để ngăn chặn tình trạng vỡ bờ và trượt ngang.
4. Xử lý môi trường: Geocell HDPE có thể được sử dụng trong các dự án xử lý môi trường để phục hồi đất và hệ sinh thái bị hư hỏng, tạo môi trường đất phù hợp, thúc đẩy sự phát triển của thảm thực vật và phục hồi sinh thái.
Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật sản phẩm và thông số hiệu suất |
Các bài kiểm tra |
đơn vị |
HDPE |
|||||
Số sản phẩm |
Cao (cm) |
Khoảng cách điểm tán đinh (mm) |
Vuông mỗi mảnh (m2) |
Miếng mỗi mảnh |
Độ bền kéo của tấm tế bào |
Mpa |
≥20 |
|
50-500 |
50 |
500 |
50 |
71 |
Độ bền kéo của mối hàn |
N/cm |
≥100 |
|
100-500 |
100 |
500 |
50 |
71 |
Độ bền kéo của các kết nối giữa các tế bào |
Cạnh tấm Geocell |
N/cm |
≥200 |
150-500 |
150 |
500 |
50 |
71 |
Tấm Geocell ở giữa |
N/cm |
≥120 |
|
200-500 |
200 |
500 |
50 |
71 |
||||
Lưu ý: Các thông số kỹ thuật khác có thể được sản xuất theo hợp đồng và thỏa thuận. |
Nhà máy: