Ban thoát nước composite
Tấm thoát nước composite là vật liệu địa kỹ thuật tổng hợp được làm bằng vật liệu nhựa. Nó có thiết kế cấu trúc đặc biệt có thể cung cấp chức năng thoát nước, chống thấm và bảo vệ.
Tấm thoát nước composite là vật liệu địa kỹ thuật được sử dụng trong hệ thống thoát nước ngầm.
Vật liệu:PP/HDPE
Đặc trưng:
1. Hiệu suất thoát nước tốt: Cấu trúc của tấm thoát nước composite có hiệu suất thoát nước cao, có thể nhanh chóng loại bỏ lượng nước dư thừa trên bề mặt và dưới lòng đất, đồng thời ngăn chặn sự tích tụ nước và mực nước ngầm dâng cao.
2. Đảm bảo độ ổn định của đất: Tấm thoát nước composite có thể làm giảm độ bão hòa của đất thông qua chức năng thoát nước, cải thiện độ ổn định của đất và ngăn chặn tình trạng đất bị nới lỏng và sụt lún.
3. Hiệu suất chống thấm mạnh mẽ: Tấm thoát nước composite được làm bằng vật liệu nhựa mật độ cao, có thể ngăn chặn sự xâm nhập của độ ẩm một cách hiệu quả và đạt được hiệu quả chống thấm.
4. Chịu áp lực tốt: Tấm thoát nước composite áp dụng thiết kế kết cấu đặc biệt, có thể chịu được áp lực lớn và bảo vệ đường ống và cơ sở hạ tầng ngầm.
5. Thân thiện với môi trường và bền vững: Tấm thoát nước composite được làm bằng vật liệu có thể tái chế, thân thiện với môi trường và có thể đạt được mục đích sử dụng tài nguyên bền vững.
Ứng dụng:
1. Kỹ thuật đường ống ngầm và tầng hầm: Nó có thể được sử dụng trong tầng hầm, nhà để xe ngầm, đường ống ngầm và các dự án khác để cung cấp chức năng thoát nước, chống thấm và bảo vệ.
2. Kỹ thuật cơ bản: Nó có thể được sử dụng trong nền móng của các tòa nhà, nền đường cao tốc, đường hầm, cầu và các dự án khác để cải thiện độ ổn định của đất thông qua chức năng thoát nước.
3. Kỹ thuật làm vườn và cảnh quan: Nó có thể được sử dụng trong công viên, bồn hoa, vành đai xanh và các dự án cảnh quan khác để cung cấp chức năng thoát nước và bảo vệ rễ và đất.
4. Ứng dụng nông nghiệp và làm vườn: Nó có thể được sử dụng trong các dự án nông nghiệp như đất nông nghiệp và nhà kính để cung cấp chức năng thoát nước và giữ ẩm cho đất.
Thông số kỹ thuật:
Mục | Vật liệu | Chiều cao (mm) | Cường độ nén ( ≥KMPa) | Độ bền kéo ( ≥KMPa) | Độ giãn dài | Công suất dòng chảy dọc (cm2/S) | Sức mạnh đâm thủng (N) |
( ≥%) | |||||||
TW8 | HDPE | số 8 | 270 | 300 | 25 | 5 | 300 |
TW10 | HDPE | 10 | 300 | 300 | 25 | 5,6 | 300 |
TW12 | HDPE | 12 | 300 | 300 | 25 | 5,9 | 300 |
TW16 | HDPE | 16 | 300 | 300 | 25 | 6.2 | 300 |
TW20 | HDPE | 20 | 300 | 450 | 40 | 11 | 330 |
Cuộn bao bì tiêu chuẩn (Chiều rộng * Chiều dài) (m) | 2m/ 3m * 15m/20m |
Bao bì:
Cổ phần:
Nhà máy: